Thư viện huyện Krông Bông
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
128 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. Con Giao Long có nghĩa : [Truyện tranh] / Tạ Chí Đông Hải biên soạn .- H. : Thanh niên , 2003 .- 95tr. : tranh vẽ ; 19cm .- (Giúp em tìm hiểu lịch sử. Truyện xưa đất Việt bằng tranh)
  1. Truyện tranh.  2. Việt Nam.
   I. Tạ Chí Đông Hải.
   895.9223 C550.GL 2003
    ĐKCB: TN.000932 (Sẵn sàng)  
2. Cao Lỗ xây thành Cổ Loa : Cuộc thi biên soạn truyện tranh lịch sử theo SGK lịch sử hiện hành / Lời: Đoàn Triệu Long ; Tranh: Phạm Tuấn .- H. : Giáo dục , 2008 .- 27tr. : tranh màu ; 21cm
   Cuộc thi biên soạn truyện tranh lịch sử theo SGK lịch sử hiện hành
/ 5500đ

  1. Cao Lỗ, Danh tướng,179TCN, Việt Nam.  2. Truyện tranh.  3. Truyện lịch sử.  4. Việt Nam.  5. Lịch sử cổ đại.
   I. Phạm Tuấn.
   959.7012 C146.LX 2008
    ĐKCB: TN.000924 (Sẵn sàng)  
3. Người con mất tích : Truyện tranh / Đào Giang Thép: Lời; Đỗ Xuân Doãn: Tranh .- H. : Văn hoá dân tộc , 2004 .- 36tr. ; 19cm
/ 4800đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Truyện tranh.
   I. Đào Giang Thép.   II. Đỗ Xuân Doãn.
   XXX NG899.CM 2004
    ĐKCB: TN.000905 (Sẵn sàng)  
4. NGỌC PHƯƠNG.
     Phơi đuôi : [Truyện tranh] / Ngọc Phương .- H. : Phụ Nữ , 2007 .- 24 tr. ; 14 cm. .- (Truyện kể cho bé trước giờ đi ngủ)
/ 9500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. Văn học thiếu nhi.  4. |Sách thiếu nhi|  5. |Giáo dục trẻ em|  6. Truyện tranh|
   741.5 PH919.N 2007
    ĐKCB: TN.000894 (Sẵn sàng)  
5. NGỌC PHƯƠNG.
     Món quà của chim cánh cụt : [Truyện tranh] / Ngọc Phương. .- H. : Phụ Nữ , 2007 .- 24 tr. : minh họa ; 14 cm. .- (Truyện kể cho bé trước giờ đi ngủ.)
/ 9500đ

  1. Truyện tranh.  2. Sách thiếu nhi.  3. |Chim cánh cụt.|  4. |Truyện kể.|
   741.5 PH919.N 2007
    ĐKCB: TN.000893 (Sẵn sàng)  
6. Luy Panh : Truyện tranh song ngữ / Môrít Lơ Blăng ; Lời thoại: Kwon Suk Hyang ; Vũ Quỳnh Liên dịch .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 59tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Học tiếng Anh qua tranh truyện
/ 8500đ.

  1. Pháp.  2. Sách song ngữ.  3. Truyện tranh.  4. Văn học thiếu nhi.
   I. Vũ Quỳnh Liên.
   XXX L804.P 2006
    ĐKCB: VV.007438 (Sẵn sàng)  
7. Phù thuỷ xứ Oz : Những câu chuyện cổ .- H. : Văn học , 2009 .- 16tr : tranh màu ; 21cm .- (Tủ sách thiếu nhi - Đông Tây)
/ 8500đ

  1. Truyện cổ tích.  2. Truyện tranh.  3. Văn học dân gian.  4. Văn học thiếu nhi.
   398.2 PH671.TX 2009
    ĐKCB: TN.000869 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000870 (Sẵn sàng)  
8. Ở nhà một mình : Truyện tranh / Tranh: Hùng Lân; Lời: Thùy Lan .- Đồng Nai : Nxb. Tổng hợp Đồng Nai , 2010 .- 64tr ; 19cm .- (Cô tiên xanh)
/ 6000đ

  1. Truyện tranh.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   I. Hùng Lân.   II. Thùy Lan.
   895.9228 Ơ627.NM 2010
    ĐKCB: TN.000867 (Sẵn sàng)  
9. Chuột nhà quê và chuột thành phố .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2011 .- 16tr ; 21cm. .- (Những câu chuyện ngụ ngôn đặc sắc)
/ 10000đ

  1. Truyện tranh.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Sách thiếu nhi.  4. Truyện ngụ ngôn.  5. {Thế giới}  6. |Truyện tranh thế giới|  7. |Văn học thiếu nhi thế giới|  8. Truyện ngụ ngôn thế giới|
   398.24 CH788.NQ 2011
    ĐKCB: TN.000845 (Sẵn sàng)  
10. Kiến và ve .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2011 .- 16tr ; 21cm. .- (Những câu chuyện ngụ ngôn đặc sắc)
/ 10000đ

  1. Truyện tranh.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Sách thiếu nhi.  4. Truyện ngụ ngôn.  5. {Thế giới}  6. |Truyện tranh thế giới|  7. |Văn học thiếu nhi thế giới|  8. Truyện ngụ ngôn thế giới|
   398.24 K361.VV 2011
    ĐKCB: TN.000843 (Sẵn sàng)  
11. Chuột, thỏ, chồn và chó sói .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2011 .- 16tr ; 21cm. .- (Những câu chuyện ngụ ngôn đặc sắc)
/ 10000đ

  1. Truyện tranh.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Sách thiếu nhi.  4. Truyện ngụ ngôn.  5. {Thế giới}  6. |Truyện tranh thế giới|  7. |Văn học thiếu nhi thế giới|  8. Truyện ngụ ngôn thế giới|
   398.24 CH788,.TC 2011
    ĐKCB: TN.000841 (Sẵn sàng)  
12. Con cá vàng .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2011 .- 16tr ; 21cm. .- (Những câu chuyện ngụ ngôn nổi tiếng thế giới)
/ 10000đ

  1. Truyện tranh.  2. Truyện ngụ ngôn.  3. Sách thiếu nhi.  4. Văn học thiếu nhi.  5. {Thế giới}  6. |Văn học thiếu nhi thế giới|  7. |Truyện tranh thế giới|  8. Truyện ngụ ngôn thế giới|
   398.24 C550.CV 2011
    ĐKCB: TN.000840 (Sẵn sàng)  
13. POTTER, BEATRIX
     ba chú quỷ lùn & bà tiên nhỏ xíu / Beatrix Potter; Virginia Herbert: Vẽ hình; Lý Lan: Kể lại .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Văn nghệ , 2011 .- 47tr ; 20cm. .- (Kể chuyện bé nghe)
/ 32000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học.  4. Truyện tranh.  5. {Anh}  6. |Văn học thiếu nhi Anh|  7. |Truyện tranh Anh|
   823 B240154R330XP 2011
    ĐKCB: TN.000839 (Sẵn sàng)  
14. Dấu hỏi biến hóa : Khí tượng / Tăng Mẫn biên soạn ; Đăng Á minh họa ; Ngô Minh Vân biên dịch. .- H. : Dân Trí , 2011 .- 20 tr. : Minh họa ; 21 cm.
/ 10000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. |Sách thiếu nhi|
   I. Tăng Mẫn..   II. Đăng Á..   III. Ngô, Minh Vân..
   551.5 D231.HB 2011
    ĐKCB: TN.000829 (Sẵn sàng)  
15. QUỲNH NGA.
     Chú gấu ngáp cả ngày. : [Truyện tranh] / Quỳnh Nga, Thu Hạnh. .- H. : Thời Đại , 2010 .- 48 tr. : minh họa ; 17 cm.
/ 29000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. Sách thiếu nhi.  4. |Văn học thiếu nhi Việt Nam|  5. |Truyện tranh Việt Nam|
   I. Thu Hạnh..
   895.9223 NG100.Q 2010
    ĐKCB: TN.000828 (Sẵn sàng)  
16. Truyện kể trước khi ngủ : Gấu làm tổ chim : Dành cho bé từ 0 - 3 tuổi / Trí Thức Việt .- Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2012 .- 32 tr. ; 21 cm. .- (Tủ sách bé ngoan Mở lối tâm hồn trẻ thơ Dành cho trẻ từ 0 - 3 tuổi.)
/ 16000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. Giáo dục.  4. Nhân cách.  5. |Giáo dục mầm non|  6. |Giáo dục trẻ em|
   372.21 TR829.KT 2012
    ĐKCB: TN.000825 (Sẵn sàng)  
17. Truyện kể trước khi ngủ : Cá chép giết rồng. : Dành cho bé từ 2 - 5 tuổi .- Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2012 .- 32 tr. ; 21 cm. .- (Tủ sách bé ngoan Mở lối tâm hồn trẻ thơ Dành cho bé từ 2 - 5 tuổi.)
  Tóm tắt: Những câu chuyện khơi gợi trí thông minh cho bé phát triển EQ & IQ bé yêu.
/ 16000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. Giáo dục.  4. Nhân cách.  5. |Giáo dục mầm non|  6. |Giáo dục trẻ em|
   372.21 TR829.KT 2012
    ĐKCB: TN.000824 (Sẵn sàng)  
18. CIVARDI, ANNE
     Những kinh nghiệm đầu tiên - Đi máy bay : Truyện tranh / Anne Civardi ; Stephen Cartwright minh họa ; Ngân Hà dịch .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 16tr. : tranh màu ; 21cm
/ 6000đ

  1. Anh.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Truyện tranh.  4. Mầm non.
   I. Cartwright, Stephen.   II. Ngân Hà.
   372.21022 A127N240C 2007
    ĐKCB: TN.000814 (Sẵn sàng)  
19. CIVARDI, ANNE
     Những kinh nghiệm đầu tiên Điều trị tại bệnh viện : Truyện tranh / Anne Civardi ; Stephen Cartwright minh họa ; Ngân Hà dịch .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 16tr. : tranh màu ; 21cm
/ 6000đ

  1. Anh.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Truyện tranh.  4. Mầm non.
   I. Cartwright, Stephen.   II. Ngân Hà.
   372.21022 A127N240C 2007
    ĐKCB: TN.000813 (Sẵn sàng)  
20. CIVARDI, ANNE
     Những kinh nghiệm đầu tiên - Có em bé : Truyện tranh / Anne Civardi ; Stephen Cartwright minh họa ; Ngân Hà dịch .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 16tr. : tranh màu ; 21cm
/ 6000đ

  1. Anh.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Truyện tranh.  4. Mầm non.
   I. Cartwright, Stephen.   II. Ngân Hà.
   372.21022 A127N240C 2007
    ĐKCB: TN.000812 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»